test áp bì (patch test ) – danh sách chất dị nguyên (P1)

Test dị ứng – Test áp bì – Patch test là gì

Test dị ứng: (các tên gọi khác: Test áp bì, Test dị nguyên, Patch Test): Được sản xuất bởi Chemotechnique Diagnostics – Thụy Điển. Hãng nghiên cứu sản xuất các chất/test dị nguyên đứng đầu thế giới với 35 năm kinh nghiệm. Sản phẩm đã được tin dùng và sử dụng ở hơn 100 quốc gia trên thế giới

  DANH SÁCH MỘT SỐ CHẤT GÂY DỊ ỨNG ( DỊ NGUYÊN ) – P1

ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC MẢNG  CÁC NHÓM CHUYÊN BIỆT.  ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC MẢNG, CÁC NHÓM CHUYÊN BIỆT ĐỂ KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN.

Series này là các chất chứa trong các dòng mỹ phẩm. Sản phẩm làm đẹp mà bất cứ ai đều có thể tiếp xúc khi sử dụng hay sản xuất mỹ phẩm. Series chứa các chất có mặt trong các mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp như:. Nước hoa, phấn trang điểm, son môi, kem chống nắng….

2. Fragrance Series F-1000 (Chất thơm trong nước hoa và mỹ phẩm, gồm 47 chất).
Có chứa hóa chất và các chất mà một người có thể bị phơi nhiễm khi sử dụng nước hoa và mỹ phẩm. Nó chứa các chất được sử dụng để thu thập mùi . Bảo quản cũng như các sản phẩm hỗ trợ trong việc điều chế.

3. Hairdressing Series H-1000 (Ngành tóc, gồm 35 chất)
Chứa hóa chất và các chất mà người ta có thể có nguy cơ được tiếp xúc . Khi làm việc chuyên nghiệp trong nghề làm tóc. Ví dụ như các hóa chất nhuộm, dưỡng, kim loại và các chất bảo quản.

4. (Meth) Acrylate Series – Nails MN-1000 (Ngành làm móng, gồm 13 chất)
Có chứa hóa chất và các chất mà có nguy cơ bị tiếp xúc khi làm việc chuyên nghiệp . Trong các cửa hàng làm móng tay hoặc khi sử dụng các sản phẩm nail để sử dụng tại nhà. Ví dụ như các hóa chất là nhựa, keo, chất kết dính và các loại acrylates khác nhau .

5. Plant Series PL-1000 (Chất được chiết xuất từ thực vật; gồm 17 chất).
Chứa chất chiết xuất từ thực vật và các chất mà con người có thể tiếp xúc trong tự nhiên.  Khi sử dụng mỹ phẩm, các sản phẩm làm đẹp như các loại kem và thuốc mỡ tự nhiên.

6. Cutaneous Adverse Drug Reaction Series CAD-1000 (Những thuốc có tác dụng phụ, gồm 35 chất).
Chứa các hóa chất và chất có trong các sản phẩm dược phẩm như thuốc kháng sinh. NSAID (Non Steroidal Anti-inflammatory Drugs – Thuốc chống viêm không Steroid), thuốc giảm đau. Những thuốc trên có thể gây ra tác dụng phụ: viêm da toàn thân.

7. Corticosteroid Series CS-1000 (Thuốc bôi, gồm 11 chất).
Có chứa hóa chất và các chất có trong các dược phẩm bôi như kem Corticosteroid và thuốc mỡ.

8. Medicament Series ME-1000 (Kháng sinh và dược phẩm bôi ngoài da, gồm 18 chất).
Có chứa hóa chất và các chất mà có nguy cơ bị phơi nhiễm khi sử dụng kháng sinh . Các sản phẩm dược phẩm bôi ngoài da.

9. Textile Colours & Finish Series TF-1000 (Dệt, may mặc; gồm 34 chất).
Gồm các chất trong việc tiếp xúc, sử dụng các loại quần áo, vải vóc kể cả sản xuất hay mặc quần áo. Ví dụ như các hóa chất nhuộm và bảo quản / khử khuẩn cho vải.

10. Dental Materials – Patients DMP-1000 (Nha Khoa, gồm 24 chất).
Chứa hóa chất và các chất tìm thấy trong các sản phẩm nha khoa . Bệnh nhân được tiếp xúc với việc chăm sóc răng miệng. Bao gồm nhựa, nước hoa và vật liệu composite được sử dụng để vá răng.

11. Dental Materials – Staff  DMS-1000(Nha khoa_Dành cho nhân viên, gồm 10 chất).
Một phiên bản giới hạn của dòng DMP-1000 có chứa hóa chất . Các chất mà một người có nguy cơ bị phơi nhiễm trong khi làm việc chuyên nghiệp trong dịch vụ chăm sóc nha khoa. Có chứa nhựa, nước hoa và vật liệu composite được sử dụng để vá răng.

12. Dental Screening Series DS-1000 (Nha Khoa, gồm 31 chất).
Chứa các thành phần cơ bản của chất thường được tiếp xúc với bệnh nhân . nhân viên trong việc chăm sóc răng miệng. Series này bao gồm chủ yếu là các kim loại và nhựa.

13. Sunscreen Series SU-1000 (Chất chống nắng; gồm 21 chất).
Có chứa hóa chất và các chất mà ta sẽ tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da. Và bảo vệ da chống ánh sáng mặt trời. Nó chứa các chất được sử dụng để ngăn chặn tác hại của ánh sáng mặt trời.

14. Epoxy Series E-1000 (Nhựa, keo chống ăn mòn, gồm 15 chất ).
Chứa hóa chất và các chất mà con người tiếp xúc với keo epoxy, chất ổn định , chất phụ gia, nhựa trong môi trường làm việc và sử dụng, sinh hoạt.

15. European Photopatch EP-1000 (Các chất chống tia UV, gồm 24 chất).
Có chứa hóa chất và các chất mà người ta có thể tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da.Giúp bảo vệ chống lại ánh mặt trời. Ví dụ như các hóa chất có tính ngăn UV, phụ gia và các hợp chất dược phẩm.Có thể trở thành chất gây dị ứng sau khi bị UV kích thích.

024 6325 9352